Thông số thùng giấy 15x10x10
Thông Số | Giá Trị | Ghi chú |
Kích thước (DxRxC) | 15 cm x 10 cm x 10 cm | Dài x Rộng x Cao |
Thể tích | 1.500 cm³ (1.5 lít) | Tính từ chiều dài, rộng, cao |
Chất liệu giấy | Giấy carton 3 lớp hoặc 5 lớp |
Phổ biến cho thùng giấy kích thước nhỏ
|
Định lượng giấy | 120 – 150 gsm |
Độ dày giấy tùy thuộc vào độ bền mong muốn
|
Loại sóng giấy | Sóng B, Sóng C, hoặc Sóng E |
Sóng B/C: Độ cứng cao; Sóng E: mỏng hơn, gọn nhẹ
|
Trọng tải tối đa | 1 – 3 kg |
Thích hợp cho hàng hóa nhỏ, trọng lượng nhẹ
|
Trọng lượng thùng | 50 – 100 gram |
Trọng lượng tùy thuộc vào loại giấy và cấu trúc thùng
|
Màu sắc | Nâu, Trắng hoặc In màu |
Có thể in logo, thông tin theo yêu cầu
|
Loại keo dán | Keo dán nhiệt hoặc keo dán giấy |
Để dán kín các mép thùng, bảo vệ hàng hóa bên trong
|
Khả năng chống ẩm | Trung bình |
Thùng giấy tiêu chuẩn không có khả năng chống ẩm cao
|
Ứng dụng | Đóng gói hàng nhỏ, phụ kiện, linh kiện điện tử |
Thích hợp cho các sản phẩm nhỏ gọn hoặc quà tặng
|
Độ bền | Trung bình đến cao |
Phụ thuộc vào chất liệu và loại sóng giấy
|
Khả năng tái chế | Cao |
Thùng giấy tái chế thân thiện với môi trường
|
- Tham khảo: Thùng Carton Hà Nội
Đặc điểm thùng giấy 15x10x10
- Kích thước nhỏ gọn, dễ vận chuyển và lưu trữ, thích hợp cho các mặt hàng nhỏ như phụ kiện, đồ trang sức, linh kiện điện tử.
- Khả năng in ấn cao, có thể in logo và thông tin sản phẩm theo yêu cầu để tăng tính nhận diện thương hiệu.
- Thân thiện với môi trường, dễ dàng tái chế sau khi sử dụng.
Bạn có thể sử dụng thùng giấy kích thước này cho nhiều mục đích khác nhau, đặc biệt trong việc đóng gói và vận chuyển hàng hóa nhỏ và nh
Báo giá thùng giấy 15x10x10
Số lượng (thùng)
|
Giá thùng 3 lớp (VNĐ) |
Giá thùng 5 lớp (VNĐ)
|
́Thùng giấy 15x10x10 (>100) | 3.500đ | 5.000đ |
Thùng giấy 15x10x10(>500) | 3.000đ | 4.500đ |
Thùng giấy 15x10x10(>1000) | 2.500đ | 4.000đ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.